Dưới đây là công bố chính xác từ bộ giáo dục, cục xuất nhập cảnh, đại sự quán Hàn Quốc đã được Trung tâm du học SEIKO biên tập chi tiết. Các bạn du học sinh 2006 kỳ tháng 12 này cần chú ý và tham khảo tránh " tiền mất tật mang"
STT |
Danh sách trường Đại học hạn chế tuyển sinh (hạn chế cấp thị thực) sinh viên quốc tế - Chương trình đào tạo ngôn ngữ D4 |
1 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SOONCHUNHYANG |
2 |
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ QUỐC GIA KUMOH |
3 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KYONGBUK |
4 |
ĐẠI HỌC DONG-EUI |
5 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC YONG IN |
6 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CATHOLIC SANGJI |
7 |
ĐẠI HỌC NỮ SINH DONGDUK |
8 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA MOKPO |
9 |
ĐẠI HỌC SANGJI, |
10 |
ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT YEWON |
11 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC U1 |
12 |
ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHANGWON |
13 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHODANG |
14 |
TRƯỜNG ĐẠI HALLA |
15 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHONGSHIN |
16 |
CAO ĐẲNG Y TẾ DAEGU |
17 |
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ DONGWON |
18 |
CAO ĐẲNG KEIMYUNG |
19 |
CAO ĐẲNG CHEONGAM |
20 |
KHOA LUẬT SAU ĐẠI HỌC CỦA ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ LUẬT XUYÊN QUỐC GIA |
STT |
Danh sách trường Đại học hạn chế tuyển sinh (hạn chế cấp thị thực) sinh viên quốc tế - Chương trình đào tạo ngôn ngữ D2 |
1 |
ĐẠI HỌC NAMBU |
2 |
ĐẠI HỌC UIDUK |
3 |
ĐẠI HỌC JOONG-ANG SANGHA |
4 |
ĐẠI HỌC HANSHIN |
5 |
ĐẠI HỌC SUWON |
6 |
ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT YEWON |
7 |
ĐẠI HỌC JEONJU |
8 |
ĐẠI HỌC KOSIN |
9 |
ĐẠI HỌC GEUMGANG |
10 |
ĐẠI HỌC HALLA |
11 |
ĐẠI HỌC KỸ THUẬT DAEGU |
12 |
CAO ĐẲNG WOOSONG |
13 |
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ DONGWON |
14 |
CAO ĐẲNG ĐẠI HỌC YEUNGNAM, |
15 |
CAO ĐẲNG JEONJU KIJEON |
16 |
ĐẠI HỌC CHEJU HALLA |
17 |
CAO ĐẲNG DU LỊCH KANGWON |
18 |
CAO ĐẲNG KOREA LIF |
19 |
KHOA LUẬT VÀ KINH DOANH XUYÊN QUỐC GIA |
20 |
VIỆN KINH THÁNH EZRA DÀNH CHO NGHIÊN CỨU SAU ĐẠI HỌC |