Danh Sách Các Trường Đại Học Hàn Quốc Top 1 – 2 – 3
Trường Top 1%
Trường Đại Học Quốc thuộc Top 1% là trường có tỷ lệ du học sinh trốn ra ngoài bất hợp pháp dưới 1%/ năm (trường visa thẳng). Trong đó, trường top 1 lại được chia thành 2 loại:
- Trường top 1 ra thư mời
- Trường top 1 ra code
Trường top 1 xin cục Quản lý xuất nhập cảnh Hàn Quốc ra được code visa là ở thời điểm đó trường có lượng du học sinh bỏ trốn dưới 1% nhưng khi tỷ lệ này trên 1% thì cục không cấp code visa mà trường chỉ cấp thư mời và phải phỏng vấn Đại sứ quán, nếu đậu thì mới được cấp visa xuất cảnh.
Danh sách các trường Đại Học Hàn Quốc thuộc Top 1 năm 2025 bao gồm tổng có 27 trường Top 1 trong đó có 22 trường Đại Học thuộc Top 1, 1 trường Cao Đẳng thuộc Top 1 và 4 trường Cao Học thuộc Top 1. Số lượng trường Top 1 năm 2025 đã tăng hơn so với năm 2024. Chi tiết tại đây:
Danh sách các trường Đại Học Hàn Quốc Top 1% năm 2025 | |||
STT | Phân loại | Tên tiếng Hàn | Tên trường |
1 |
ĐẠI HỌC |
건국대학교 | Đại học Konkuk |
2 | 경북대학교 | Đại học Quốc gia Kyungpook | |
3 | 계명대학교 | Đại học Keimyung | |
4 | 고려대학교 | Đại học Korea ↑ | |
5 | 덕성여자대학교 | Đại học Nữ Duksung | |
6 | 동국대학교 | Đại học Dongguk | |
7 | 부산대학교 | Đại học Quốc gia Pusan | |
8 | 서경대학교 | Đại học Seokyeong | |
9 | 서울시립대학교 | Đại học Seoul | |
10 | 서울신학대학교 | Đại học Thần học Seoul | |
11 | 선문대학교 | Đại học Sunmoon ↑ | |
12 | 성균관대학교 | Đại học Sungkyunkwan ↑ | |
13 | 성신여자대학교 | Đại học Nữ Sungshin | |
14 | 세명대학교 | Đại học Semyung ↑ | |
15 | 숙명여자대학교 | Đại học Nữ Sookmyung ↑ | |
16 | 이화여자대학교 | Đại học Nữ Ewha | |
17 | 중앙대학교 | Đại học Chung-Ang | |
18 | 충남대학교 | Đại học Quốc gia Chungnam ↑ | |
19 | 포항공과대학교 | Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang | |
20 | 한성대학교 | Đại học Hansung ↑ | |
21 | 한양대학교 | Đại học Hanyang | |
22 | 홍익대학교 | Đại học Hongik | |
23 | Cao Đẳng ( 1) | 경복대학교 | Đại học Kyungbok |
24 |
Cao Học (4) |
개신대학원대학교 | Đại học Presbyterian và Chủng viện Thần học |
25 | 과학기술연합대학원대학교 | Viện Khoa học và Công nghệ Tiên tiến Hàn Quốc | |
26 | 온석대학원대학교 | Đại học Onseok và Trường sau đại học | |
27 | KDI국제정책대학원대학교 | Trường Chính sách công và Quản lý KDI |
Lưu ý: Mũi tên ↑ chỉ trường Đại Học mới lên Top 1
So sánh trường Top 1 tại Hàn Quốc năm 2025 tăng thêm 7 trường Đại Học mới lọt vào danh sách Top 1 so với năm 2024. Cụ thể là các ngôi trường sau đây: Đại Học Korea (고려대학교), Đại Học Sunmoon (선문대학교), Đại Học Sungkyunkwan (성균관대학교), Đại Học Semyung (세명대학교), Đại Học Nữ Sookmyung (숙명여자대학교), Đại Học Quốc Gia Chungnam (충남대학교), Đại Học Hansung (한성대학교).
Trường Top 2%
Trường Đại Học Hàn Quốc thuộc Top 2% (trường chứng nhận), tức là trong năm trước Cục quản lý xuất nhập cảnh Hàn Quốc chứng nhận có tỷ lệ du học sinh bỏ trốn cao hơn 1% và dưới 10%, do đó học cần cần ra Đại sứ quán Hàn để phỏng vấn, nếu phỏng vấn đạt mới được cấp visa.
Theo danh sách trường Top 2% mới nhất cập nhật năm 2025 thì có đến 103 trường trong đó có 91 trường Đại Học thuộc top 2%, 11 trường Cao Đẳng thuộc Top 2%, 1 trường Cao Học thuộc Top 2%.
Danh sách các trường Top 2% năm 2025 ( hệ tiếng D4) | |
Phân loại | Tên trường |
Đại học
(91) |
|
Cao đẳng
(11) |
|
Cao học
(1) |
|
Trường Top 3%
Trường Đại Học Hàn Quốc Top 3% là trường có tỷ lệ du học sinh hàng năm bỏ trốn bất hợp pháp trên 10%, chính vì tỷ lệ bỏ trốn cao như vậy nên Hàn Quốc đã quy định: Du học sinh quốc tế đi trường Top 3% phải mở sổ đóng băng 8 – 10 triệu KRW hoặc 10.000$, sau 6 tháng ngân hàng sẽ hoàn trả một nửa số tiền này cho bạn, sau 1 năm là hoàn trả hết tránh trường hợp du học sinh bỏ trốn trước 1 năm thì ngân hàng sẽ không hoàn trả số tiền này.
Hy vọng những so sánh và phân tích về các trường Top 1, 2, 3 tại Hàn Quốc trên đây giúp các bạn có góc nhìn rõ ràng hơn về các trường Đại Học Hàn Quốc và cơ hội du học 2025. Tuy nhiên, để đi du học Hàn Quốc thì không chỉ cần nắm rõ các thông tin về Top trường mà còn rất nhiều yếu tố khác, các bạn cần phải lựa chọn trường theo nhiều tiêu chí như vị trí địa lý, học bổng, học phí, cơ hội việc làm, chương trình học, ngành học….
Trường hạn chế cấp visa – Chương trình tiếng Hàn D-4 (11 trường)
Phân loại |
Tên trường |
Đại học (03) |
|
Cao đẳng (04) |
|
Cao học (04) |
|
Trường hạn chế cấp visa – Chương trình D-2 (13 trường)
Phân loại |
Tên trường |
Đại học (08) |
|
Cao đẳng (04) |
|
Cao học (01) |
|
LƯU Ý: Những trường không có tên trong danh sách trên là TRƯỜNG KHÔNG ĐƯỢC CHỨNG NHẬN (TOP 3).
Sự khác biệt trong việc cấp Visa của các nhóm trường
Trung tâm du học SEIKO là đơn vị uy tín, tin cậy, giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực du học tại Hàn Quốc hiện nay. SEIKO hỗ trợ tư vấn, đào tạo, định hướng và xử lý hồ sơ du học tận tâm, tận tình chi tiết dành cho các bạn học viên. Các bạn khi đến với SEIKO sẽ có một hành trang du học vững vàng, và sở hữu visa du học trong tầm tay với mức chi phí du học hợp lý, dịch vụ hậu mãi.
Trung tâm du học SEIKO trực tiếp đến thăm hơn 50 trường Đại Học tại Hàn Quốc chính vì vậy có góc nhìn du học chi tiết về du học Hàn Quốc cùng các trường Đại Học tại Hàn Quốc. Nhờ đó SEIKO tự tin cung cấp những thông tin chia sẻ về điều kiện tuyển sinh, chương trình học, học phí, học bổng, vị trí địa lý, cơ hội việc làm và cơ hội sau khi tốt nghiệp dành cho các bạn có mong muốn, định hướng đi Du Học Hàn Quốc.
Kết Luận
Trên đây là Danh Sách Các Trường Đại Học Hàn Quốc Top 1 – 2 – 3 mới nhất năm 2025 hiện nay. Hy vọng thông tin trên hữu ích với các bạn, nếu bạn muốn tư vấn chi tiết về du học Hàn Quốc hãy liên hệ vớiSEIKO ngay hôm nay!