icon icon icon
Số 02 LKH 03 Tòa nhà VINACONEX 9 - TP VINH - Nghệ An Tìm kiếm

2007 - NHỮNG ĐIỀU CƠ BẢN CẦN BIẾT KHI DU HỌC HÀN QUỐC

Người đăng: MAI ĐÌNH DŨNG - 18/06/2025

 Danh Sách Các Trường Đại Học Hàn Quốc Top 1 – 2 – 3 

Trường Top 1%

Trường Đại Học Quốc thuộc Top 1% là trường có tỷ lệ du học sinh trốn ra ngoài bất hợp pháp dưới 1%/ năm (trường visa thẳng). Trong đó, trường top 1 lại được chia thành 2 loại: 

  • Trường top 1 ra thư mời
  • Trường top 1 ra code

Trường top 1 xin cục Quản lý xuất nhập cảnh Hàn Quốc ra được code visa là ở thời điểm đó trường có lượng du học sinh bỏ trốn dưới 1% nhưng khi tỷ lệ này trên 1% thì cục không cấp code visa mà trường chỉ cấp thư mời và phải phỏng vấn Đại sứ quán, nếu đậu thì mới được cấp visa xuất cảnh.

Danh sách các trường Đại Học Hàn Quốc thuộc Top 1 năm 2025 bao gồm tổng có 27 trường Top 1 trong đó có 22 trường Đại Học thuộc Top 1, 1 trường Cao Đẳng thuộc Top 1 và 4 trường Cao Học thuộc Top 1. Số lượng trường Top 1 năm 2025 đã tăng hơn so với năm 2024. Chi tiết tại đây:

Danh sách các trường Đại Học Hàn Quốc Top 1% năm 2025
STT Phân loại Tên tiếng Hàn Tên trường
1

ĐẠI HỌC
( 22 trường)

건국대학교 Đại học Konkuk
2 경북대학교 Đại học Quốc gia Kyungpook
3 계명대학교 Đại học Keimyung
4 고려대학교 Đại học Korea 
5 덕성여자대학교 Đại học Nữ Duksung
6 동국대학교 Đại học Dongguk
7 부산대학교 Đại học Quốc gia Pusan ​​​​
8 서경대학교 Đại học Seokyeong
9 서울시립대학교 Đại học Seoul
10 서울신학대학교 Đại học Thần học Seoul
11 선문대학교 Đại học Sunmoon 
12 성균관대학교 Đại học Sungkyunkwan 
13 성신여자대학교 Đại học Nữ Sungshin
14 세명대학교 Đại học Semyung 
15 숙명여자대학교 Đại học Nữ Sookmyung 
16 이화여자대학교 Đại học Nữ Ewha
17 중앙대학교 Đại học Chung-Ang
18 충남대학교 Đại học Quốc gia Chungnam 
19 포항공과대학교 Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang
20 한성대학교 Đại học Hansung 
21 한양대학교 Đại học Hanyang
22 홍익대학교 Đại học Hongik
23 Cao Đẳng ( 1) 경복대학교 Đại học Kyungbok
24

Cao Học (4)

개신대학원대학교 Đại học Presbyterian và Chủng viện Thần học
25 과학기술연합대학원대학교 Viện Khoa học và Công nghệ Tiên tiến Hàn Quốc
26 온석대학원대학교 Đại học Onseok và Trường sau đại học
27 KDI국제정책대학원대학교 Trường Chính sách công và Quản lý KDI

Lưu ý: Mũi tên ↑ chỉ trường Đại Học mới lên Top 1

So sánh trường Top 1 tại Hàn Quốc năm 2025 tăng thêm 7 trường Đại Học mới lọt vào danh sách Top 1 so với năm 2024. Cụ thể là các ngôi trường sau đây: Đại Học Korea (고려대학교), Đại Học Sunmoon (선문대학교), Đại Học Sungkyunkwan (성균관대학교), Đại Học Semyung (세명대학교), Đại Học Nữ Sookmyung (숙명여자대학교), Đại Học Quốc Gia Chungnam (충남대학교), Đại Học Hansung (한성대학교). 

Trường Top 2%

Trường Đại Học Hàn Quốc thuộc Top 2% (trường chứng nhận), tức là trong năm trước Cục quản lý xuất nhập cảnh Hàn Quốc chứng nhận có tỷ lệ du học sinh bỏ trốn cao hơn 1% và dưới 10%, do đó học cần cần ra Đại sứ quán Hàn để phỏng vấn, nếu phỏng vấn đạt mới được cấp visa.

Theo danh sách trường Top 2% mới nhất cập nhật năm 2025 thì có đến 103 trường trong đó có 91 trường Đại Học thuộc top 2%, 11 trường Cao Đẳng thuộc Top 2%, 1 trường Cao Học thuộc Top 2%. 

Danh sách các trường Top 2% năm 2025 ( hệ tiếng D4)
Phân loại Tên trường
Đại học

(91)

  • Đại Học Gachon
  • Đại Học Catholic
  • Đại Học quốc gia Gangneung Wonju
  • Đại Học Kangwon
  • Đại Học Konkuk
  • Đại Học Konyang
  • Đại Học Kyunggi
  • Đại Học Kyungnam
  • Đại Học Kyungdong
  • Đại Học Kyungpook
  • Đại Học quốc gia Kyungsang
  • Đại Học Kyungseong
  • Đại Học Kyungwoon
  • Đại Học Kyungil
  • Đại Học Kyunghee
  • Đại Học Keimyung
  • Đại Học Korea
  • Đại Học Korea Sejong
  • Đại Học quốc gia Kongju
  • Đại Học quốc gia Gunsan
  • Đại Học quốc gia Bukyung
  • Đại Học quốc gia Sunchon
  • Đại Học quốc gia Andong
  • Đại Học quốc gia giao thông hàn quốc
  • Đại Học quốc gia Hanbit
  • Đại Học Kookmin
  • Đại Học Kimcheon
  • Đại Học Nazazene
  • Đại Học Nam Seoul
  • Đại Học Dankuk
  • Đại Học Daegu Catholic
  • Đại Học Daegu
  • Đại Học Daejeon
  • Đại Học nữ sinh Deoksung
  • Đại Học Dongkuk
  • Đại Học Dongkuk WISE
  • Đại Học Dongseo
  • Đại Học Dongshin
  • Đại Học DongA
  • Đại Học Myungji
  • Đại Học Mokwon
  • Đại Học Paichai
  • Đại Học Baeksok
  • Đại Học Busan
  • Đại Học ngoại ngữ Busan
  • Đại Học Sokang
  • Đại Học Sokyung
  • Đại Học kỹ thuật và công nghệ Seoul
  • Đại Học Seoul
  • Đại Học dân dập Seoul
  • Đại Học Thần học Seoul
  • Đại Học nữ sinh Seoul
  • Đại Học Sunmoon
  • Đại Học Sungkyul
  • Đại Học Thần Quân Quán
  • Đại Học nữ sinh Seongshin
  • Đại Học Semyung
  • Đại Học Sejong
  • Đại Học nữ sinh Sukmyung
  • Đại Học Soongsil
  • Đại Học Shinkyungju
  • Đại Học Shinla
  • Đại Học Shinhan
  • Đại Học Ajou
  • Đại Học Yonsei
  • Đại Học Yonsei tương lai
  • Đại Học Yeungnam
  • Đại Học Yeongsan
  • Đại Học Usong
  • Đại Học nữ sinh Ewha
  • Đại Học học Inje
  • Đại Học học Incheon
  • Đại Học Inha
  • Đại Học Chonnam
  • Đại Học Chonbuk
  • Đại Học Jeju
  • Đại Học Joongbu
  • Đại Học Chungang
  • Đại Học Cheongju
  • Đại Học Chungnam
  • Đại Học Chungbuk
  • Đại Học Pyeongtaek
  • Đại Học ngoại ngữ quốc gia Hàn Quốc
  • Đại Học Hannam
  • Đại Học Hanseo
  • Đại Học Hansung
  • Đại Học Hanyang
  • Đại Học Hanyang ERICA
  • Đại Học Honam
  • Đại Học Hoseo
  • Đại Học Hongik
Cao đẳng

(11)

  • Đại học Khoa học và Công nghệ Gyeonggi
  • Đại học Thông tin Gyeongnam
  • Đại học Kyungbok
  • Đại học Dong-eui
  • Đại học Khoa học và Công nghệ Busan
  • Đại học Bucheon
  • Đại học Seojeong
  • Cao đẳng Yeungjin
  • Đại học Osan
  • Đại học Khoa học và Nghệ thuật Yongin
  • Đại học Khoa học Ulsan
Cao học

(1)

  • Trường Cao học UP Sunhak Hàn Quốc

Trường Top 3%

Trường Đại Học Hàn Quốc Top 3% là trường có tỷ lệ du học sinh hàng năm bỏ trốn bất hợp pháp trên 10%, chính vì tỷ lệ bỏ trốn cao như vậy nên Hàn Quốc đã quy định: Du học sinh quốc tế đi trường Top 3% phải mở sổ đóng băng 8 – 10 triệu KRW hoặc 10.000$, sau 6 tháng ngân hàng sẽ hoàn trả một nửa số tiền này cho bạn, sau 1 năm là hoàn trả hết tránh trường hợp du học sinh bỏ trốn trước 1 năm thì ngân hàng sẽ không hoàn trả số tiền này.

Hy vọng những so sánh và phân tích về các trường Top 1, 2, 3 tại Hàn Quốc trên đây giúp các bạn có góc nhìn rõ ràng hơn về các trường Đại Học Hàn Quốc và cơ hội du học 2025. Tuy nhiên, để đi du học Hàn Quốc thì không chỉ cần nắm rõ các thông tin về Top trường mà còn rất nhiều yếu tố khác, các bạn cần phải lựa chọn trường theo nhiều tiêu chí như vị trí địa lý, học bổng, học phí, cơ hội việc làm, chương trình học, ngành học…. 

Trường hạn chế cấp visa – Chương trình tiếng Hàn D-4 (11 trường)

Phân loại

Tên trường

Đại học (03)

  • (1) Sehan University
  • (2) Joong-Ang Sangha University
  • (3) Chodang University

Cao đẳng (04)

  • (1) Gwangju Health University
  • (2) Busan Arts College
  • (3) Songgok University
  • (4) Hanyoung University

Cao học (04)

  • (1) International Law and Management Graduate School
  • (2) Kyung-Ahn Graduate School
  • (3) Seoul Buddhist Graduate School
  • (4) Ezra Bible Graduate School

 

Trường hạn chế cấp visa – Chương trình D-2 (13 trường)

Phân loại

Tên trường

Đại học (08)

  • (1) Gwangju Women’s University
  • (2) Dongduk Women’s University
  • (3) Sangji University
  •  (4) U1 University
  • (5) Jeju International University
  • (6) Chodang University
  • (7) Calvin University
  • (8) Halla University

Cao đẳng (04)

  • (1) Catholic Sangji University
  • (2) Woosong Information University
  • (3) Jeonju Kijeon University
  • (4) Hanyoung University

Cao học (01)

  • (1) International School of Law and Management University

LƯU Ý: Những trường không có tên trong danh sách trên là TRƯỜNG KHÔNG ĐƯỢC CHỨNG NHẬN (TOP 3).

Sự khác biệt trong việc cấp Visa của các nhóm trường

Trung tâm du học SEIKO là đơn vị uy tín, tin cậy, giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực du học tại Hàn Quốc hiện nay. SEIKO  hỗ trợ tư vấn, đào tạo, định hướng và xử lý hồ sơ du học tận tâm, tận tình chi tiết dành cho các bạn học viên. Các bạn khi đến với SEIKO sẽ có một hành trang du học vững vàng, và sở hữu visa du học trong tầm tay với mức chi phí du học hợp lý, dịch vụ hậu mãi. 

Trung tâm du học SEIKO  trực tiếp đến thăm hơn 50 trường Đại Học tại Hàn Quốc chính vì vậy có góc nhìn du học chi tiết về du học Hàn Quốc cùng các trường Đại Học tại Hàn Quốc. Nhờ đó SEIKO tự tin cung cấp những thông tin chia sẻ về điều kiện tuyển sinh, chương trình học, học phí, học bổng, vị trí địa lý, cơ hội việc làm và cơ hội sau khi tốt nghiệp dành cho các bạn có mong muốn, định hướng đi Du Học Hàn Quốc. 

Kết Luận 

Trên đây là Danh Sách Các Trường Đại Học Hàn Quốc Top 1 – 2 – 3 mới nhất năm 2025 hiện nay. Hy vọng thông tin trên hữu ích với các bạn, nếu bạn muốn tư vấn chi tiết về du học Hàn Quốc hãy liên hệ vớiSEIKO ngay hôm nay!

Chúng tôi sẵn sàng giúp đỡ bạn

Tư vấn miễn phí