icon icon icon
Số 02 LKH 03 Tòa nhà VINACONEX 9 - TP VINH - Nghệ An Tìm kiếm

Trường Đại học Daegu Haany Hàn Quốc – TOP2%

Người đăng: MAI ĐÌNH DŨNG - 22/05/2024

Trường Đại học Daegu Haany Hàn Quốc được thành lập năm 1980 tọa lạc tại tỉnh Gyeongsangbuk, gần thủ đô Seoul. Với cơ sở hạ tầng chất lượng cùng và mục tiêu đào tạo nhân lực Y tế hàng đầu, trường Đại học Daegu Haany nổi tiếng là ngôi trường giảng dạy, đào tạo và nghiên cứu chuyên sâu về Y học cổ truyền Hàn tại Hàn Quốc. Trong suốt quá trình đào tạo và phát triển, trường đã nhận được nhiều giải thưởng danh giá từ Bộ Giáo dục. 

 

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU HAANY HÀN QUỐC (대구한의대학교)

» Tên tiếng Hàn: 대구한의대학교

 

» Tên tiếng Anh: Daegu Haany University

» Năm thành lập: 1980

» Số lượng sinh viên: 8,500 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/năm
» Chi phí ký túc xá: 2.102.000 KRW/ năm 

» Địa chỉ: 

  • Samsung Campus:1 Haany-daero , Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do 
  • Osung Campus: 285-10 Eobongji-gil, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do
  • Soosung Campus: 136 Sincheondong-ro, Suseong-gu, Daegu

» Website: dhu.ac.kr

II. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU HAANY HÀN QUỐC (대구한의대학교)

1. Tổng quan về trường Đại học Daegu Haany Hàn Quốc

Trường Đại học Daegu Haany là trường tư thục được thành lập từ năm 1980. Trường tọa lạc tại tỉnh Gyeongsangbuk, có vị trí giao thông thuận lợi và nằm gần thủ đô Seoul của Hàn Quốc. Từ sau khi thành lập đến nay, trường đã có 5 trường đại học/ cao đẳng trực thuộc và 5 viện đào tạo sau Đại học. 

Với mục đích phát triển hệ thống Đông y, góp phần cải thiện sức khỏe người dân thông qua việc mở rộng các dịch vụ y tế, đào tạo và bồi dưỡng nguồn nhân lực trí tuệ – sáng tạo – đạo đức hàng đầu cho ngành y học nói chung và Đông y nói riêng.

Mục tiêu giáo dục:

  • Rèn luyện cả về thể chất lẫn tinh thần và bồi dưỡng ý thức cộng đồng lành mạnh.
  • Bồi dưỡng năng lực tư duy hợp lý và khả năng giải quyết vấn đề sáng tạo.
  • Đào tạo nhân tài đóng góp cho sự phát triển xã hội và sự thịnh vượng của quốc gia.

2. Những điểm nổi bật của trường Đại học Daegu Haany Hàn Quốc

  • Theo bảng xếp hạng các trường Đại học, năm 2023 trường Đại học Daegu Haany được xếp hạng 93 trong tổng số các trường Đại học ở Hàn Quốc.
  • Được chính phủ Hàn Quốc công nhận là cơ quan thực hiện giáo dục đại học xuất sắc.
  • Được Bộ giáo dục chỉ định là trường trọng điểm trong giáo dục và liên kết công nghiệp.
  • Là trường Đại học đi đầu trong công nghiệp Cosmedical Bio ở Châu Á về giáo dục nhân tài trong mảng K Beauty.

 

3. Cơ sở vật chất tại trường Đại học Daegu Haany Hàn Quốc

  • Trường có 3 khuôn viên biệt lập rộng rãi, nhiều cây xanh, thoáng mát.
  • Có đa dạng cơ sở hạ tầng chất lượng như phòng tập gym, sân bóng, thư viện yên tĩnh, trung tâm thể thao, book cafe, 3 khu ký túc xá, sân cỏ nhân tạo, phòng máy tính, 
  • Ngoài các tiện ích trên, Trường còn có trung tâm Health Care đặc biệt trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe Đông y để thực hiện chương trình khám bệnh và chẩn đoán cho sinh viên.
  • Có các phòng dành riêng cho các bộ môn văn hóa để giữ gìn truyền thống Hàn Quốc.
  • Sở hữu trang thiết bị hiện đại và thành lập xưởng mỹ phẩm đầu tiên trong các trường Đại học Hàn Quốc

III. CHƯƠNG TRÌNH KHÓA TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU HAANY HÀN QUỐC

Thông tin khóa học

Thời gian học 10 tuần/kỳ (từ 9:10 – 13:00 mỗi thứ 2 đến thứ 6)
Phí đăng ký 50,000 KRW 
Học phí 4,800,000 KRW (4 học kỳ và không bao gồm phí tài liệu)
Bảo hiểm 30,000 KRW/ tháng (có thể thay đổi theo tiêu chuẩn của công ty bảo hiểm)

Đại học Daegu Hanny Hàn Quốc

Du học sinh Việt Nam tham gia Lễ hội trường Đại học Daegu Hanny

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU HAANY HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành – Học phí 

  • Phí đăng ký: 30,000KRW
  • Phí nhập học: 136,000 KRW
Trường Khoa/Chuyên ngành Học phí/kỳ

Đông Y

Khoa Y học cổ truyền Hàn Quốc 9.260.000 KRW
Khoa Điều dưỡng 7.632.000 KRW

Dược mỹ phẩm

Khoa K-beauty

 

  • Chuyên ngành vật liệu K-Beauty
  • Chuyên ngành K-beauty business
7.505.000 KRW
Khoa Thẩm mỹ

 

  • Chuyên ngành công nghệ mỹ phẩm
  • Chuyên ngành công nghệ chất lượng mỹ phẩm
  • Chuyên ngành Dược lý mỹ phẩm
7.776.000 KRW
Khoa Kỹ thuật Dược phẩm 7.776.000 KRW
Khoa Kỹ thuật thiết kế công nghiệp  
Khoa Thực phẩm và Công nghệ sinh học  

Phục hồi Chức năng và Sức khỏe

Khoa Chăm sóc sức khỏe

 

  • Chuyên ngành Y tế công cộng
  • Chuyên ngành Quản lý an toàn sức khỏe
7.276.000 KRW
Khoa Thú y 7.276.000 KRW
Khoa Trị liệu phục hồi chức năng

 

  • Chuyên ngành Trị liệu phục hồi chức năng
  • Chuyên ngành Kỹ thuật trị liệu phục hồi chức năng kỹ thuật số
7.776.000 KRW
Khoa Y học thể thao Đông Phương 7.276.000 KRW
Khoa Senior Sport 7.276.000 KRW
Khoa Vật lý trị liệu 7.504.000 KRW
Khoa Bệnh lý lâm sàng  7.504.000 KRW
Khoa Giáo dục đặc biệt  6.024.000 KRW

Khoa học Sức khỏe liên ngành

Khoa Tâm lý trị liệu

 

  • Chuyên ngành Trị liệu nghệ thuật
  • Chuyên ngành Tư vấn tâm lý
7.276.000 KRW
Khoa Tư vấn phúc lợi

 

  • Chuyên ngành Tư vấn và giáo dục thanh thiếu niên
  • Chuyên ngành Tư vấn phúc lợi trẻ em
5.684.000 KRW
Khoa Du lịch – Food Business

 

  • Chuyên ngành Hàng không – Du lịch
  • Chuyên ngành Thực phẩm và Dinh dưỡng
7.276.000 KRW
Khoa Cảnh sát quản lý hành chính 5.684.000 KRW
Khoa An toàn phòng cháy chữa cháy và Môi trường 7.276.000 KRW
Khoa Kiến trúc và Thiết kế nội thất 7.776.000 KRW
Khoa Chăm sóc sắc đẹp 7.276.000 KRW
Khoa Dịch vụ khách sạn ẩm thực & Bakery 7.276.000 KRW
Khoa Quản lý thực phẩm/ Thực phẩm chăm sóc – Yaksun 7.276.000 KRW
Khoa Công nghiệp trị liệu 7.776.000 KRW

Quản lý toàn cầu

Khoa giáo dục trọn đời

 

  • Chuyên ngành giáo dục và phúc lợi trọn đời
  • Chuyên ngành giáo dục và quản lý trọn đời
5.684.000 KRW
Khoa Kinh doanh lâm nghiệp 7.276.000 KRW
Khoa Công nghiệp thực phẩm HMR 7.276.000 KRW
Khoa Phát triển Đông y 7.276.000 KRW
  Khoa Thiết kế 7.776.000 KRW
  Khoa Nghiên cứu tự trị  

2. Học bổng

Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Học kỳ đầu tiên (Miễn giảm dựa trên trình độ TOPIK) TOPIK 5 trở lên 100% học phí
TOPIK 3/ DHU TOPIK 3/ TOPIK 4 70% học phí
TOPIK 2/ DHU TOPIK 2 50% học phí
Học kỳ 2 và các kỳ sau (Miễn giảm dựa trên GPA) GPA 4.3 trở lên 100% học phí
GPA 4.0 ~ 4.3 80% học phí
GPA 3.0 ~ 4.0 50% học phí
GPA 2.5 ~ 3.0 40% học phí
Học bổng TOPIK dành cho du học sinh TOPIK 6 1,500,000 KRW
TOPIK 5 1,000,000 KRW

V. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU HAANY HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành – Học phí

Phí đăng ký:  

  • Chương trình thạc sĩ: 60,000 KRW
  • Chương trình tiến sĩ và chương trình tích hợp thạc sĩ – tiến sĩ: 80,000 KRW

Phí nhập học: 780,000 KRW

Chương trình

Chuyên ngành

  Học phí
Thạc sĩ Tiến sĩ

Tổng hợp

Giáo dục đặc biệt   3,542,000 KRW
Nghiên cứu Thanh thiếu niên   3,542,000 KRW
Quản lý phúc lợi   3,904,000 KRW
Khoa học thực phẩm Thạc sĩ: 4,649,000 KRW

 

Tiến sĩ: 5,255,000 KRW

Khoa học mỹ phẩm Thạc sĩ: 4,649,000 KRW

 

Tiến sĩ: 5,255,000 KRW

Công nghệ sinh học dược phẩm Thạc sĩ: 4,649,000 KRW

 

Tiến sĩ: 5,255,000 KRW

Kiến trúc &  An toàn và bảo vệ môi trường   4,649,000 KRW
Sức khỏe cộng đồng   5,255,000 KRW
Y học Hàn Quốc Tiến sĩ: 6,103,000 KRW

 

Thạc sĩ (tích hợp): 6,330,000 KRW

Y tế   4,649,000 KRW
Kỹ thuật dược phẩm Thạc sĩ: 4,649,000 KRW

 

Tiến sĩ: 5,255,000 KRW

Tích hợp kiểm soát chất nghiện Thạc sĩ: 4,649,000 KRW

 

Tiến sĩ: 5,255,000 KRW

Khoa học và Công nghệ Mỹ phẩm   4,649,000 KRW
Giáo dục trọn đời Thạc sĩ: 3,524,000 KRW

 

Tiến sĩ: 3,904,000 KRW

Chăm sóc trẻ em khuyết tật   3,524,000 KRW
Chăm sóc sắc đẹp   4,649,000 KRW
Trị liệu   5,255,000 KRW
Sức khỏe động vật   4,649,000 KRW

Sức khỏe liên ngành

Sức khỏe cộng đồng   3,857,000 KRW
Trị liệu Nghệ thuật   3,857,000 KRW
Phúc lợi xã hội   2,899,000 KRW
Phong thủy & Du lịch   2,899,000 KRW
Cảnh sát quản lý hành chính   2,899,000 KRW
Tư vấn và giáo dục thanh thiếu niên   2,899,000 KRW
Quản lý Thể thao và Sức khỏe   3,857,000 KRW
Bệnh lý lâm sàng   3,857,000 KRW

Đông Y

Công nghiệp Đông Y   2,899,000 KRW
Quản lý thực phẩm – Yaksun   2,899,000 KRW

2. Học bổng

Học kỳ đầu tiên: Giảm 50% cho toàn bộ người học

Các học kỳ tiếp theo:

GPA Dưới 3.0 3.0 ~ 4.0 4.0 trở lên
Học bổng 40% 50% 60%

VI. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU HAANY HÀN QUỐC

  • Có 3 khu ký túc xá dành cho sinh viên gồm: ký túc xá Kirin (tòa 1, tòa 2), ký túc xá Hanul, ký túc xá Hanvit.
  • Mỗi khu ký túc xá đều được trang bị đầy đủ tiện nghi như hệ thống sưởi ấm và làm mát, phòng tắm, phòng vệ sinh, phòng giặt ủi, phòng đọc sách, phòng tập thể dục, phòng nghỉ, nhà ăn,…. giúp sinh viên sinh hoạt thuận tiện.
  • Riêng sinh viên nước ngoài sẽ được sử dụng sảnh riêng, và có phòng riêng dành cho người khuyết tật.

KTX Đại học Daegu Hanny Hàn Quốc

Tòa

Loại phòng Chi phí
Ký túc xá Hanul Phòng 2 người 1,800,200 KRW
Ký túc xá Hanvit Phòng 2 người 1,800,200 KRW

 

Chúng tôi sẵn sàng giúp đỡ bạn

Tư vấn miễn phí